Đọc các số La Mã XIV,XVI,XIX VÀ XXI
Chào cả nhóm, mình biết mình không giỏi lắm ở chuyện này, nhưng mình cũng biết mình có những người bạn thông minh ở đây. Cần một tay giúp đỡ gấp!
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 6
- Một số tự nhiên ???? ???? ????. Số hàng trăm là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất, số chục...
- Tìm x thuộc N ,biết : 2 x × 4= 128
- 1. tính tổng: 7-8+9-10+11-12+...+2009-2010
- a rectangular carton measures 5cm by 10cm by 25cm. it containa 1l of milk how much empty space is there in the carton...
- bài 1 : tìm x, biết: A) X/3 - 1/2 = 1/5 B) x/5 + 1/2 = 6/10 c) x +3 /15 = 1/3 d) x -14/4 =1/4 đ) 1/2 x +...
- Tính A = 1 + 11 + 111 + 1111 +..+ 111...1 ( 50 chữ số 1)
- Trong các thành phần chính của đất, thành phần nào quan trọng nhất?
- giải bài 14 đến bài 22 trang 124 ,125 - sách bái tập toán 6 tập 1 ko bít vào đâu đẻ giúp một...
Câu hỏi Lớp 6
- vị trí của nước Cham Pa ngày nay
- Put the verb in brackets in the Past Simple or Past Perfect 1. (Have/you/put) ...... off the fire before you (go) .......
- Câu 6. Đứng đầu chính quyền đô hộ của các triều đại phong kiến ở nước ta là A. Huyện...
- Có tất cả bao nhiêu từ Hán Việt trong đoạn văn trên? Trò chơi điện tử hay game, ban...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp giải:- Số La Mã XIV tương đương với số 14.- Số La Mã XVI tương đương với số 16.- Số La Mã XIX tương đương với số 19.- Số La Mã XXI tương đương với số 21.Câu trả lời: Các số tương ứng với số La Mã XIV, XVI, XIX, XXI lần lượt là 14, 16, 19 và 21.
Cách đọc số La Mã là thêm các chữ số lại với nhau theo thứ tự từ trái sang phải và đọc từng cặp chữ số đó.
Số La Mã XXI đọc là 21.
Số La Mã XIX đọc là 19.
Số La Mã XVI đọc là 16.